Đặc điểm
1. Có sẵn cho giai đoạn hơi và lỏng
2. Có nhiều thể tích khác nhau
3. Kiểm soát nhiệt độ ổn định
4. Hệ thống theo dõi nhiệt độ nâng cao, hệ thống giám sát mức chất lỏng và hệ thống báo động
5. Hệ thống nạp nitơ lỏng tự động
6. Hệ thống vi xử lý lưu trữ dữ liệu và thông tin mãi mãi
7. Hiển thị qua màn hình LCD.
8. Thiết kế đặc biệt để vận hành thuận lợi
9. Nắp có thể khóa để đảm bảo an toàn cho mẫu
10. Nắp có thể gập lại đảm bảo an toàn cho mẫu.
11. Chứng nhận CE
Thông số kỹ thuật:
Dung tích: 350 lít ( từ 350 lít đến 1660 Lít).
Thể tích Nito dưới khay: 55 Lít.
Bán kính cổ bình: 326 mm ( từ 326 – 635 mm tùy theo thể tích).
Kích thước: ϕ875 x 1326 mm.
Khối lượng (rỗng): 219 Kg.
Khối lượng khi làm đầy Nito: 502 Kg.
Độ rộng cửa: 895mm.
Khả năng bảo quản
Số lượng lọ vial 1.2 ml, 1.8ml, 2ml lưu trữ: 13,000 lọ.
Kệ với hộp 5 x 5: 4 chiếc.
Kệ với hộp 10 x 10: 12 chiếc.
Hộp 5 x 5: 40 chiếc
Hộp 10 x 10: 120.
Straw 0.5 ml: 111, 312.
Thể tích lưu trữ túi mãu: 300 x 250 ml, hoặc 96 x 700 ml.